DANH MỤC DỰ ÁN DỊCH VỤ, DU LỊCH MỜI GỌI ĐẦU TƯ 2014 |
||||||
|
||||||
TT |
Tên dự án |
Địa điểm đầu tư |
Diện tích |
Mục tiêu và quymô dự án |
Mức |
Cơ quan chuẩn bị thông tin |
BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
||||||
1 |
Các dự án thành phần Khu đô thị mới Nhơn Hội |
KKT Nhơn Hội |
Tổng diện tích 680 ha |
Xây dựng khu đô thị hiện đại bao gồm các khu nhà ở cao cấp; khu thương mại dịch vụ đa dạng; hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ góp phần phục vụ Khu kinh tế Nhơn Hội. Quy mô dân số: 8,4 vạn ~ 9 vạn. |
20 - 200/dự án |
BQL Khu kinh tế |
2 |
Khách sạn dịch vụ tại 01 Ngô Mây |
01 Ngô Mây, TP.Quy Nhơn |
0,48 ha |
Đầu tư xây dựng khách sạn, dịch vụ du lịch 5 sao với mật độ xây dựng tối đa 60%, tầng cao trên 15 tầng phục vụ nhu cầu du khách trong và ngoài nước |
35 |
Sở KHĐT |
3 |
Trung tâm Thương mại - Dịch vụ, Văn phòng và Căn hộ |
Thửa đất số 299, tờ bản đồ số 28, đường Lê Duẩn, thành phố Quy Nhơn |
1 ha |
Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn |
30 |
Sở KHĐT |
4 |
Khu du lịch Mũi Rồng - Tân Phụng |
Xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
200 ha |
Khu du lịch tâm linh, nghỉ dưỡng sinh thái |
120 |
Sở KHĐT |
5 |
Các điểm du lịch ven biển Hoài Hải – Tam Quan Bắc |
Nằm trên các xã Hoài Thanh, Hoài Hải, Hoài Mỹ, Tam Quan Nam, Tam Quan Bắc thuộc huyện Hoài Nhơn. |
5-10 ha/khu |
Hình thành tuyến du lịch sinh thái biển, du lịch sinh thái leo núi, xây dựng các khu du lịch dọc biển, khách sạn ven biển. |
1/ha |
Sở KHĐT |
6 |
Điểm số 8 – tuyến Quy Nhơn Sông Cầu |
Km 18 QL1D, phía Đông và Tây đường Quy Nhơn – Sông Cầu |
11,9 ha |
Xây dựng khu du lịch gắn liền với loại hình du lịch sinh thái, hội nghị, hội thảo, nghỉ dưỡng vui chơi giải trí phục vụ khách du lịch trong và ngoài nước |
5 |
Sở KHĐT |
7 |
Dự án phục hồi và phát triển các ngành nghề truyền thống phục vụ du lịch và xuất khẩu |
CCN các huyện |
20-30 triệu sản phẩm/cơ sở |
Sản xuất sản phẩm thủ công mỹ nghệ phục vụ du lịch |
1 |
Sở KHĐT |
8 |
Dự án sản xuất thảm sơ dừa, thảm thêu mỹ nghệ |
CCN huyện Hoài Nhơn |
20-30 triệu sản phẩm |
Sản xuất thảm sơ dừa, thảm thêu xuất khẩu |
2 |
Sở KHĐT |
9 |
Trung tâm thương mại- Siêu thị Bồng Sơn |
Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn |
Siêu thị loại 2 |
Hình thành một trung tâm thương mại văn minh, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân |
2 |
Sở KHĐT |
10 |
Trung tâm thương mại- Siêu thị Tam Quan |
Thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn |
Siêu thị loại 2 |
Hình thành một trung tâm thương mại văn minh, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân |
2 |
Sở KHĐT |
11 |
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan Bắc |
Xã Tam Quan Bắc huyện Hoài Nhơn |
5 ha |
Cung cấp hậu cần, tiêu thụ thủy sản |
5 |
Sở KHĐT |
12 |
Khu hỏa táng |
Thành phố Quy Nhơn |
10ha |
Hỏa táng, nghĩa trang |
10 |
Sở KHĐT |
13 |
Khu du lịch suối nước nóng Hội Vân |
Huyện Phù Cát |
170 ha |
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, khám chữa bệnh bằng nước khoáng nóng |
50 |
Sở KHĐT |
14 |
Cầu tàu du lịch |
Công viên Đống Đa - Tp.Quy Nhơn |
|
Xây dựng mô cầu để cập tàu, nhà đón tiếp, nhà hàng ăn uống giải khát, nhà vệ sinh |
0,15 |
Sở KHĐT |
15 |
Khu du lịch Ghềnh Ráng |
Khu thắng cảnh Ghềnh Ráng, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
156 ha |
Du lịch sinh thái, văn hóa, leo núi, nghỉ dưỡng |
25 |
Sở KHĐT |
16 |
Các điểm du lịch sinh thái hồ Núi Một |
Thị xã An Nhơn |
20ha |
Du lịch sinh thái hồ nước ngọt gắn với núi rừng, văn hóa |
5/dự án |
Sở KHĐT |
17 |
Điểm số 9 - tuyến Quy Nhơn Sông Cầu |
Km 20 QL1D, phía Đông và Tây đường Quy Nhơn – Sông Cầu |
12 ha |
Xây dựng khu du lịch gắn liền với loại hình du lịch sinh thái, hội nghị, hội thảo, nghỉ dưỡng vui chơi giải trí phục vụ khách du lịch trong và ngoài nước |
5 |
Sở KHĐT |
18 |
Khu du lịch sinh thái đầm Thị Nại |
Thành phố Quy Nhơn |
800 ha |
Xây dựng khu du lịch sinh thái Đầm Thị Nại (trong đó có 200 ha thuộc dự án bảo tồn rừng ngập mặn) |
400 |
BQL Khu kinh tế |