DANH MỤC DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ |
||||||
|
||||||
TT |
Tên dự án |
Địa điểm đầu tư |
Diện tích |
Mục tiêu và quymô dự án |
Mức |
Cơ quan chuẩn bị thông tin |
HẠ TẦNG |
||||||
1 |
Cảng tổng hợp Nhơn Hội |
KKT Nhơn Hội |
110ha |
Xây dựng hệ thống cảng tổng hợp Nhơn Hội và khu hậu cần cảng với quy mô 10 bến tàu có thể tiếp nhận tàu có trọng tải đến 30.000 DWT, tổng chiều dài bến là 2.117m. |
300 - 400 |
BQL Khu kinh tế |
2 |
Đường ven biển, địa phận tỉnh Bình Định |
Thành phố Quy Nhơn và các huyện Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn |
123,85 km |
Đầu tư theo quy mô đườngcấp III đồng bằng, các đoạn tuyến qua khu vực dân cư xây dựng theo quy hoạch được duyệt |
465 |
Sở KHĐT |
3 |
Xây dựng mới Nhà máy nước Quy Nhơn |
Thành phố Quy Nhơn và các huyện, thị xã |
|
Xây dựng nhà máy nước nhằm cung cấp nước cho địa bàn thành phố Quy Nhơn, vùng phụ cận và thị xã An Nhơn |
20 |
Sở KHĐT |
4 |
Xây dựng mới hệ thống cấp nước phường Nhơn Hòa |
Thành phố Quy Nhơn và các huyện, thị xã |
|
Xây dựng nhà máy nước nhằm cung cấp nước cho địa bàn phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
2 |
Sở KHĐT |
5 |
Xây dựng mới Nhà máy nước Hồ Núi một |
Thành phố Quy Nhơn và các huyện, thị xã |
|
Xây dựng nhà máy nước nhằm cung cấp nước cho Khu công nghiệp dọc quốc lộ 19, thị xã An Nhơn, xã Phước Lộc |
8 |
Sở KHĐT |
6 |
Xây dựng mới Nhà máy nước Cát Tiến |
Thành phố Quy Nhơn và các huyện, thị xã |
|
Xây dựng nhà máy nước nhằm cung cấp nước cho địa bàn xã Cát Tiến, xã Phước Hòa, KKT Nhơn Hội. |
7 |
Sở KHĐT |
7 |
Xây dựng mới trạm bơm tăng áp Mỹ An |
Thành phố Quy Nhơn và các huyện, thị xã |
|
Công suất từ 2.000 m3/ngàv dêm |
0,3 |
Sở KHĐT |
8 |
Xây dựng mới Nhà máy nước Ngô Mây |
Thành phố Quy Nhơn và các huyện, thị xã |
|
Xây dựng nhà máy nước nhằm cung cấp nước cho địa bàn thị trấn Ngô Mây và các vùng lân cận; KCN Hòa Hội,KCN Cát Trinh. |
1 |
Sở KHĐT |
BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
||||||
1 |
Khu du lịch sinh thái đầm Thị Nại |
Thành phố Quy Nhơn |
715 ha |
Xây dựng khu du lịch sinh thái quy mô 765 ha. Cải tạo nâng cấp thành khu du lịch sinh thái đặc trưng |
400 |
BQL Khu kinh tế |
2 |
Khu du lịch sinh thái Vũng Chua |
Thành phố Quy Nhơn |
500 ha |
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái Vũng Chua gắn với núi rừng và bảo vệ thiên nhiên. |
250 |
Sở KHĐT |
3 |
Các điểm du lịch sinh thái Hồ Núi Một |
Thị xã An Nhơn |
135 ha |
Xây dựng khu du lịch sinh thái, tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí hồ nước ngọt gắn với núi rừng, và các hoạt động văn hóa. |
5/dự án |
Sở KHĐT |
4 |
Khu du lịch khu vực hồ chứa nước Định Bình |
Xã Vĩnh Hảo, huyện Vĩnh Thạnh |
18,79 ha |
Xây dựng khu thể thao trên mặt nước, khu cắm trại, du lịch sinh thái, khu công viên nước, nhà thuỷ tạ và nhà chòi |
6 |
Sở KHĐT |
5 |
Khu du lịch sinh thái đầm Trà Ổ |
Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ |
1.200 ha |
Phát triển các loại hình du lịch sinh thái đầm Trà Ổ với các trò chơi giải trí như chèo thuyền, câu cá. Xây dựng nhà nghỉ kiểu dân dã, dịch vụ nhà hàng. |
40 |
Sở KHĐT |
6 |
Khu du lịch sinh thái Đề Gi |
Huyện Phù Cát |
2.000 ha |
Phát triển các loại hình du lịch sinh thái đầm Đề Gi với các trò chơi giải trí như chèo thuyền, câu cá. Xây dựng nhà nghỉ kiểu dân dã, dịch vụ nhà hàng. |
50 |
Sở KHĐT |
7 |
Khu du lịch Hà Ra - Phú Thứ |
Xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
50 ha |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng |
5 |
Sở KHĐT |
8 |
Khu du lịch Mũi Rồng - Tân Phụng |
Xã Mỹ Thọ, |
165 ha |
Khu du lịch tâm linh, nghỉ dưỡng sinh thái |
100 |
Sở KHĐT |
9 |
Khu du lịch sinh thái Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
50 |
Xây dựng một trung tâm dịch vụ, đón tiếp tại Vĩnh Sơn. Tổ chức các tuyến du lịch sinh thái trong khu bảo tồn Kon Chu Rang. Xây dựng khu nhà nghỉ dân dã, khu vui chơi giải trí quanh hồ Vĩnh Sơn |
5 |
Sở KHĐT |
10 |
Khu du lịch sinh thái An Toàn |
Huyện An Lão |
300 ha |
Phát triển du lịch sinh thái núi |
2,5 |
Sở KHĐT |
11 |
Khu du lịch |
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh |
11,06ha |
Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí của người dân địa phương và du khách, giải quyết việc làm cho dân cư trong vùng, đổi mới cơ cấu lao động theo hướng tích cực, tăng thu nhập và nâng cao đời sống cho người lao động, góp phần phát triển du lịch và kinh tế cho huyện nhà |
2,5 |
Sở KHĐT |
12 |
Điểm số 2, tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu |
phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
khoảng 0,6 ha |
Đầu tư xây dựng, tôn tạo, nâng cấp các cảnh quan gắn với du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp, đồi vọng cảnh ngắm thành phố Quy Nhơn |
1,5 |
Sở KHĐT |
13 |
Các điểm du lịch ven biển Hoài Hải - Tam Quan Bắc |
Nằm trên các xã Hoài Thanh, Hoài Hải, Hoài Mỹ, Tam Quan Nam, Tam Quan Bắc thuộc huyện Hoài Nhơn. |
5-10 ha/điểm du lich |
Hình thành tuyến du lịch sinh thái biển, du lịch sinh thái leo núi, xây dựng các khu du lịch dọc biển, khách sạn ven biển. |
01/ha |
Sở KHĐT |
14 |
Cao ốc 28 Nguyễn Huệ |
Khu đất Nhà khách 28 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn |
0,26 ha |
Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn. |
25 |
Sở KHĐT |
15 |
Cao ốc 26 Nguyễn Huệ |
Khu đất Bảo tàng tổng hợp Bình Định, số 26 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn |
0,4 ha |
Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn |
30 |
Sở KHĐT |
16 |
Khu du lịch sinh thái Cồn Chim |
Quy Nhon - Tuy Phước |
50 ha |
Đầu tư khu du lịch sinh thái trong khu vực bảo tồn rừng ngập mặn gồm các loại hình dịch vụ nhà hàng, du lịch sông nước trên đầm Thị Nại; Xây dựng, bảo tồn và phát triển khu vực sân chim, thảm cỏ biển, khu vực nuôi động vật thân mềm…góp phần phát triển kinh tế địa phương. |
30 |
Sở KHĐT |
NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN |
||||||
1 |
Nhà máy chế biến súc sản Bình Định |
Các KCN, CCN |
Tùy quy mô |
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ heo như: Các loại thịt tươi, giò, chả, đồ hộp với công suất khoảng 150.000 tấn sản phẩm/năm phục vụ nhu cầu xuất khẩu và trong nước |
20 |
Sở KHĐT |
2 |
Nhà máy đóng hộp cá ngừ |
Huyện Hoài Nhơn, Phù Cát |
3 ha |
Đầu tư xây dựng nhà máy đồ hộp cá ngừ và thủy sản khác. Quy mô 15.000 tấn/năm. |
5 |
Sở NN-PTNT |
3 |
Dự án đầu tư sản xuất, chế biến dầu dừa tinh khiết tiêu thụ nội địa và xuất khẩu |
Hoài Nhơn, Phù Mỹ |
5.000 ha |
Đầu tư nhà máy sản xuất chế biến dầu dừa với công suất 1 triệu l/tháng nhằm đẩy mạnh sản xuất và tiêu thụ sản phẩm quả dừa |
2,5 |
Sở NN-PTNT |
4 |
Dự án đầu tư sản xuất, chế biến ớt tiêu thụ nội địa và xuất khẩu |
Thành phố Quy Nhơn, Tuy Phước, An Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ |
1.000 ha |
Nâng cao giá trị sản xuất và tiêu thụ sản phẩm ớt, đẩy mạnh chuyển đổi cơ cấu CT |
0,75 |
Sở NN-PTNT |
5 |
Dự án liên kết sản xuất và tiêu thụ lúa giống chất lượng cao gắn với xây dựng cánh đồng lớn |
An Nhơn, Tuy Phước |
30-40 ha/cánh đồng; 4-6 cánh đồng/năm/huyện |
Áp dụng KHKT vào sản xuất và cung ứng lúa giống chất lượng cao, tăng hiệu quả sản xuất, cải thiện đời sống của nông dân; tiến tới XD vùng nguyên liệu lúa giống chất lượng cao |
0,15 |
Sở NN-PTNT |
6 |
Dự án đầu tư phát triển chăn nuôi và tiêu thụ bò thịt chất lượng cao theo quy mô lớn |
Vân Canh, Vĩnh Thạnh |
Tổng đàn 300 con; trong đó bò cái sinh sản 150 con |
Sản xuất và cung ứng bò giống, thịt bò chất lượng cao cho thị trường nội địa; góp phần giải quyết việc làmcho nông dân tại địa phương. |
0,75 |
Sở NN-PTNT |
7 |
Đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung công nghiệp, công nghệ hiện đại |
Thành phố Quy Nhơn, Tuy Phước, An Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ |
6 cơ sở |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, bảo vệ môi trường |
3 |
Sở NN-PTNT |
8 |
Đầu tư nuôi tôm ứng dụng Công nghệ cao (áp dụng công nghệ Bifloc, RAS…) |
Phù Cát, Phù Mỹ |
220 ha |
Áp dụng tiến bộ vào sản xuất, nâng cao chất lượng, giá trị nuôi tôm thẻ chân trắng, tăng hiệu quả sản xuất, tăng thu nhập; tiến tới XD vùng nguyên liệu tôm thương phẩm chất lượng cao |
110 |
Sở NN-PTNT |
9 |
Đầu tư xây dựng khu neo đậu tránh trú bão và cảng cá ngừ chuyên dụng |
Hoài Nhơn |
60 ha |
Hình thành trung tâm nghề cá bao gồm khu neo đậu tránh trú bão, dịch vụ hậu cần đánh bắt, tổ chức thu mua, chế biến sản phẩm thuỷ sản, đặc biệt là cảng cá chuyên dụng cho cá ngừ đại dương nhằm nâng cao chát lượng, giá trị sản phẩm và hiệu quả |
50,55 |
Sở NN-PTNT |
Y TẾ |
||||||
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh Bình Định |
Phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
15 ha |
Đầu tư xây dựng bệnh viên đa khoa hạng Trung ương, 700 giường |
50 |
Sở KHĐT |
2 |
Bệnh viện đa khoa chất lượng cao |
KKT Nhơn Hội |
3,5 ha |
Đầu tư xây dựng bệnh viên đa khoa cao cấp |
15 |
BQL Khu kinh tế |
CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ |
||||||
1 |
Nhà máy sản xuất các phụ liệu và chất bổ trợ cho chế biến gỗ |
KCN Hòa Hội, CCN dọc Quốc lộ 1A. |
|
Các phụ liệu bằng kim loại: buloong, ốc vít… và hóa chất xử lý gỗ, các loại sơn bổ trợ cho chế biến gỗ. Công suất 10.000-20.000 tấn/năm |
5 |
BQL Khu kinh tế |
2 |
Nhà máy sản xuất ván ép và sản phẩm nội thất từ ván ép |
KCN Hòa Hội, CCN các huyện |
|
Sản xuất ván ép và sản xuất sản phẩm nội thất từ ván ép như bàn ghế làm việc, bàn máy tính. Công suất 50.000-100.000 m3/năm |
2 |
BQL Khu kinh tế |
3 |
Nhà máy sản xuất khuôn mẫu, dao chặt ngành da giày |
Các KCN, CCN |
|
Sản xuất khuôn mẫu, dao chặt phục vụ ngành da giày. Công suất 600 tấn/ngày |
25 |
BQL Khu kinh tế |
4 |
Nhà máy sản xuất các phụ kiện giày da, may mặc |
Các KCN, CCN |
|
Sản xuất các phụ kiện giày da, may mặc, cặp, túi, ví. Công suất 5-10 triệu sản phẩm/năm |
5 |
BQL Khu kinh tế |
5 |
Nhà máy sản xuất sợi tổng hợp, dệt vải công nghiệp |
Các KCN, CCN |
|
Sản xuất sợi tổng hợp, dệp vải. Công suất 150-250 triệu m2 |
20 |
BQL Khu kinh tế |
6 |
Nhà máy sản xuất vải giả da tráng PU |
Các KCN, CCN |
|
Sản xuất vải giả da phục vụ ngành công nghiệp da giày. Công suất 20 triệu m2 |
10 |
BQL Khu kinh tế |
7 |
Nhà máy nhuộm và phủ bề mặt đá ốp lát |
Các KCN, CCN |
|
Tận dụng các đá có màu sắc kém hơn thu được trong quá trình khai thác làm tăng giá trị và đa dạng hóa sản phẩm, tiết kiệm tài nguyên. Công suất 200.000m2/năm |
5 |
BQL Khu kinh tế |
8 |
Nhà máy sản xuất tấm lợp |
Các KCN, CCN |
|
Tấm lợp các công trình dân dụng. Công suất 1-2 triệu m2/năm |
3 |
BQL Khu kinh tế |
9 |
Nhà máy sản xuất sơn cao cấp |
KCN Hòa Hội |
|
Sản xuất sơn dùng trong công nghiệp và dân dụng. Công suất 10.000 tấn sản phẩm |
28 |
BQL Khu kinh tế |
10 |
Nhà máy sản xuất động cơ điện chuyên dùng |
KCN Hòa Hội |
|
Máy điện quay. Công suất 5.000 máy/năm |
40 |
BQL Khu kinh tế |
11 |
Nhà máy sản xuất dây và cáp điện, thiết bị và phụ kiện điện |
KCN Nhơn Hoà |
|
Dây và cáp điện. Công suất 200.000 tấn/năm |
17 |
BQL Khu kinh tế |
12 |
Nhà máy sản xuất động cơ cho tàu thuyền |
KCN Hòa Hội |
|
Động cơ các loại . Công suất 5.000 - 6.000 cái/năm |
10 |
BQL Khu kinh tế |
13 |
Nhà máy sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại |
KCN Hòa Hội |
|
Sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại. Công suất 5-10 tấn sản phẩm |
5 |
BQL Khu kinh tế |
14 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp pin mặt trời |
KCN Nhơn Hội |
|
Sản xuất pin mặt trời dùng cho các thiết bị dân dụng, công nghiệp và phục vụ công cộng. Công suất 5.000 sản phẩm/năm |
30 |
BQL Khu kinh tế |